Thuyết trình 1 : Vấn đề dạy và học bộ môn Lịch sử ở cấp học phổ
thông
|
|
1. Nguyễn Ái Phú
Trung
|
1056090195
|
2. Tạ Công Lực
|
|
3. Đậu Thế Anh
|
|
4. Hồ Trọng Tín
|
|
5. Nguyễn Thị Phương
Diệu
|
|
6. Hoàng Văn
Hưng
|
856090063
|
7. Ngô Quốc Tú
|
|
Thuyết trình 2 : Áp lực việc học của học sinh tiểu học TPHCM
hiện nay
|
|
1.Nguyễn Thị
Hợp
|
1056090066
|
1056090084
|
|
3.Trịnh Văn
Thắng
|
1056090150
|
4.Phan Thị Hồng Thúy
|
1056090162
|
5.Nguyễn Minh
Tiến
|
1056090175
|
6.Văn Thị
Tuyên
|
1056090198
|
7.Chu Thị Ngọc
Luyến
|
1056090086
|
8. Nguyễn Thỵ Bảo Trâm
|
1056090190
|
9.Võ Thái Duy
|
1056090025
|
10.Sa Fi Gia
|
1056090210
|
Thuyết trình 3 : Sự mất cân bằng giữa các khối
ngành
|
|
1.Trần Thị Thêm
|
1056090152
|
2.Dương Thị Giang
|
1056090034
|
3. Trịnh Thị Ngà
|
1056090102
|
4. Phạm Thị Lương
|
1056090088
|
5. Thàm Kim Khánh
|
1056090076
|
6. Bùi Thị Thương
|
1056090169
|
7. Phạm Thị Duy
|
1056090024
|
8.Đặng Thái Huyền
|
1056090070
|
9.Phan Thị Kim Hồng
|
1056090063
|
10. Nguyễn Thị Ngọc Yến
|
1056090220
|
Thuyết trình 4 : Bạo lực học đường và giáo dục
đạo đức học đường
|
|
1.Chu Thị Trúc
Như
|
1056090117
|
2.Trần Thị
Hà
|
1056090045
|
3.Trần Thị
Hằng
|
1056090049
|
4.Lê Thị Niên
|
1056090120
|
5.Nguyễn Thị
Ngọc
|
1056090108
|
6.Trần Thị
Tâm
|
1056090142
|
7.Trương Thị Mỹ
Thuận
|
1056090158
|
8.Phạm Thúy
Vân
|
1056090204
|
9. Nguyễn Thị Thanh Tuyền
|
956090190
|
Thuyết trình thứ 5 : Vấn đề bằng giả ở các
trường ĐH.
|
|
1.Hồ Thu
Hiền
|
1056090052
|
2.Trần Thị Diệu
Hiền
|
1056090056
|
3.Đậu Thị Luyến
|
1056090087
|
4.Lê Phước
Trọng
|
1056090194
|
5.Lê Đình
Tuấn
|
1056090196
|
6.Nguyễn Hoàng
Thy
|
1056090174
|
7.Ngô Trà
My
|
1056090098
|
8.Nguyễn Ngô Xuân
Ny
|
1056090121
|
9.Trần Quốc Minh
Thông
|
1056090155
|
10.Đặng Thị Thùy Linh
|
1056090080
|
Thuyết trình 6 : Vấn đề giáo dục kĩ năng sống
trong học đường.
|
|
1.Nguyễn Thị Thanh
Sương
|
1056090135
|
2. Võ Thị Kiều
Oanh
|
1056090123
|
3.Trần Thị Hồng
Thấm
|
1056090151
|
4. Lê Xuân
Mãi
|
1056090093
|
5.Lê Thị Ngọc Đáng
|
1056090028
|
6.Trần Thị Thu Hà
|
1056090046
|
7.Nguyễn Lê Ngọc Hà
|
1056090043
|
8.Dương Thị Hồng Đào
|
1056090030
|
Thuyết trình 7 : Đánh giá chất lượng đào tạo
ngoại ngữ tại các trung tâm và trường học ở TPHCM
|
|
1.Dương Thị
Liên
|
1056090079
|
2.Nguyên Thanh
Loan
|
1056090081
|
3.Nguyễn Thị Xuân
Quỳnh
|
1056090132
|
4.Nguyễn Phương
Thảo
|
1056090145
|
5.Bùi Thị Bích
Trâm
|
1056090187
|
6.Trịnh Thị Hiền Trân
|
1056090191
|
7.Phạm Lý Hà
Vy
|
1056090207
|
8.Nguyễn Thị Hồng
Vân
|
1056090203
|
Thuyết trình 8 : Thực trạng SV ra trường không
có việc làm ở TPHCM
|
|
1.Đặng Ngọc Tiễn
|
956090163
|
2.Nguyễn Thị Giang
|
1056090037
|
3.Nguyễn Thị Hà
|
956090037
|
4.Võ Thị Kim Ngân
|
1056090106
|
5.Nguyễn Thị Cẩm Toàn
|
0956090166
|
6.Nguyễn Kim Trang
|
1056090184
|
7.Ngô Thị Toàn
|
1056090180
|
8.Cao Thị Dinh
|
1056090020
|
Thứ Ba, 16 tháng 4, 2013
DS nhóm XHH giáo dục 02 (chiều)
Vì trên web phòng đào tạo chưa cập nhật ds đăng kí của môn học này, nên Hiền ko biết đc là có những ai đăng kí để sắp xếp cho những nhóm thiếu hay những bạn chưa có nhóm. Vậy nên bây giờ bạn nào chưa có nhóm thì dựa trên ds này, xem nhóm nào thiếu thì liên hệ với nhóm trưởng để vào; còn nhóm nào thiếu thành viên thì cố gắng "kêu gọi" xem bạn nào chưa có nhóm để bổ sung thành viên nha các bạn.Thành viên nào mà mới được bổ sung vào nhóm thì tự liên hệ với nhóm mình để làm việc nhé.
DANH SÁCH NHÓM THUYẾT TRÌNH MÔN XHH GIÁO DỤC LỚP 02
(CHIỀU)
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét